Arda Guler lập siêu phẩm, Thổ Nhĩ Kỳ thắng cảm xúc Georgia

90 phút tại Signal Iduna Park diễn ra vô cùng hấp dẫn với thế trận ăn miếng trả miếng, xứng đáng là trận đấu hay nhất đến thời điểm hiện tại ở Euro 2024.

Cuộc đụng độ giữa Thổ Nhĩ Kỳ vs Georgia tại bảng F – Euro 2024 diễn ra hấp dẫn và kịch tính ngay sau khi trọng tài chính nổi hồi còi khai màn.

Màn rượt đuổi tỉ số giữa 2 đội đã diễn ra trong suốt 90 phút bóng lăn với những tình huống tổ chức tấn công ăn miếng trả miếng liên tiếp, tuy nhiên đáng tiếc là trận đấu chỉ có 3 bàn thắng, với những pha bỏ lỡ khá đáng tiếc của cầu thủ 2 đội.

Trực tiếp Thổ Nhĩ Kỳ 2-1 Georgia: Siêu phẩm của Arda Guler 483281

45 phút đầu tiên của trận đấu chứng kiến lối chơi tốc độ và hiệu quả của cả 2 đội, khi mà Thổ Nhĩ Kỳ vượt lên dẫn bàn sớm ở phút 25, nhưng cũng rất nhanh bởi chỉ 7 phút sau Georgia đã gỡ hòa và đưa trận đấu trở lại vạch xuất phát.

Bước sang hiệp 2, thế trận đôi công tiếp tục được cả 2 đội triển khai, những tình huống chia bài cởi mở, dồn ép mỗi khi có cơ hội là thứ “gia vị” đáng chú ý trận này.

Trực tiếp Thổ Nhĩ Kỳ 2-1 Georgia: Siêu phẩm của Arda Guler 483282

Và bước ngoặt đến ở phút 65, khi sao trẻ của Real Madrid, Arda Guler đi bóng và dứt điểm cực căng, vẽ một đường bóng tuyệt đẹp vào lưới Georgia, khiến các khán đài bùng nổ vì siêu phẩm.

Cuối trận, trong tình huống “tất tay” mà thủ thành Georgia chọn ở phút bù giờ cuối cùng ở pha lên tham gia phạt góc, Georgia đã mắc lỗi khi để Thổ Nhĩ Kỳ cướp bóng và Muhammed Akturkoglu một mình dẫn bóng đến tận gôn đối thủ và dễ dàng ghi bàn ở phút 90+7.

Đây cũng là bàn thắng quyết định của trận đấu này, Thỗ Nhĩ Kỳ khép lại trận đấu với chiến thắng 3-1 vô cùng kịch tính, qua đó tạo lợi thế lớn cho 1 tấm vé chính thức lọt vào vòng loại trực tiếp sau loạt đấu đầu tiên.

.title-match { font-size: 18px; color: #254892; border-bottom: 1px solid #f3f3f3; font-weight: 500; text-transform: uppercase; display: block; margin-top: 20px; } .lineups svg{ margin: 0 3px; width: 14px; } .lineups svg.arrow-up{ fill: green; } .inc { position: relative; width: 18px;height: 18px;top: 1;} .tright { text-align:right;} .match-row { display: flex; position: relative; } .match-row, .match-row-group .star-container { border-bottom: solid 1px rgb(233, 233, 233); } .match-row .min { flex: 0 0 55px; } .match-row .min, .match-row .min-short { display: flex; align-items: center; align-self: center; } .match-row .min, .match-row .ply, .match-row .sco { flex: 1; box-sizing: border-box; max-width: 60px; } .match-row .ply { white-space: nowrap; text-overflow: ellipsis; max-width: 100%; } .match-row .min, .match-row .ply, .match-row .sco { flex: 1; box-sizing: border-box; } .match-row.match-row__inc .sco { flex: 0 0 100px; } .match-row .sco { flex: 0 0 50px; text-align: center; } .match-row, .match-row.inverted { color: #333; padding: 10px 55px 10px 4px; } .match-row.match-row__inc .sco .inc { /* margin-top: -5px; */ display: inline-block; } .match-row.match-row__inc .sco .score { display: inline-block; width: 40px; } .match-row .sco { flex: 0 0 50px; text-align: center; } .match-row .assist { font-style: italic; color: #a5a5a5; font-weight: 300; display: block; } .clear, .clear:after, .match-row, .match-row:after, .row, .row-gray, .row-gray .row-wrapper, .row-gray .row-wrapper:after, .row-gray:after, .row:after { clear: both; } .row{ padding: 0; } .player-avatar{ border-radius: 50%; z-index: 1; position: relative; } @media screen and (max-width: 900px){ .lineups .d-flex{ flex-direction: row; } }virtualnewsclosetoggletoggle-filledwarningfacebooklockellipsissettingsInfotablecalendaralertsFavoriteclocklinktwitterdouble_angle_leftdouble_angle_rightdouble_angle_updouble_angle_downPreviousNextangle_upangle_downmenu-soccersoccersoccer-livemymatches-soccerSubstitution InSubstitution OutRed CardYellow CardSecond Yellow CardGoalGoal MissedGoal PenaltyGoal Penalty MissedOwn Goal

Trận đấu
Thổ N. K.
Kết thúc
3 1
18.06.2024 23:00
Georgia

Đội hình Thổ N. K. vs Georgia, 18/06/2024

Đội hình ra sân
Dự bị
25

Akgun Y.

Akgun Y.
7

Akturkoglu K.

Akturkoglu K.
12

Bayindir A. (G)

Bayindir A. (G)
23

Cakir U. (G)

Cakir U. (G)
2

Celik Z.

Celik Z.
3

Demiral M.

Demiral M.
13

Kaplan A.

Kaplan A.
24

Kilicsoy S.

Kilicsoy S.
15

Ozcan S.

Ozcan S.
9

Tosun C.

Tosun C.
11

Yazici Y.

Yazici Y.
26

Yildirim B.

Yildirim B.
5

Yokuslu O.

Yokuslu O.
16

Yuksek I.

Yuksek I.
18

Altunashvili S.

Altunashvili S.
9

Davitashvili Z.

Davitashvili Z.
13

Gocholeishvili G.

Gocholeishvili G.
12

Gugeshashvili L. (G)

Gugeshashvili L. (G)
15

Gvelesiani G.

Gvelesiani G.
17

Kiteishvili O.

Kiteishvili O.
16

Kvekveskiri N.

Kvekveskiri N.
11

Kvilitaia G.

Kvilitaia G.
23

Lobjanidze S.

Lobjanidze S.
14

Lochoshvili L.

Lochoshvili L.
19

Shengelia L.

Shengelia L.
26

Sigua G.

Sigua G.
24

Tabidze J.

Tabidze J.
8

Zivzivadze B.

Zivzivadze B.
Huấn luyện viên
Montella V.

Montella V.
Sagnol W.

Sagnol W.

.stat__row { margin: 20px 0 0; } .stat__row:last-of-type { margin-bottom: 6px; } .stat__header { text-align: center; } .stat__category { display: flex; flex-flow: row nowrap; margin-bottom: 4px; } .stat__homeValue { justify-content: flex-start; padding-right: 5px; text-align: left; } .stat__awayValue, .stat__homeValue { flex: 0 1 90px; padding: 0 10px; } .stat__awayValue { justify-content: flex-end; padding-left: 5px; text-align: right; } .stat__categoryName { align-items: center; display: flex; flex: 1; justify-content: center; position: relative; text-align: center; font-weight: 700; } .stat__infoWrapper { height: 14px; margin-left: 4px; position: relative; width: 14px; } .stat__infoIcon { color: #8f8f8f; } .stat__infoIcon:hover { fill-opacity: 0.6; } .stat__infoHint { background-color: #c8cdcd; border-radius: 8px; bottom: 27px; box-shadow: 0 2px 10px 0 rgba(0, 0, 0, 0.15); color: #fff; display: none; padding: 8px 12px; position: absolute; right: 50%; transform: translateX(50%); white-space: normal; width: 228px; } .stat__infoHint:before { background-color: inherit; bottom: -4px; content: “”; height: 8px; position: absolute; right: calc(50% – 4px); transform: rotate(45deg); width: 8px; } .stat__infoIcon:hover + .stat__infoHint { display: flex; } @media only screen and (max-width: 639px) { .stat__infoHint { width: 200px; } } @media only screen and (max-width: 359px) { .stat__infoHint { width: 170px; } } .stat__infoText { font-weight: 400; text-align: start; } .stat__infoTitle { font-weight: 700; } .stat__bar { display: flex; height: 9px; } .stat__barBg { background-color: #eee; display: flex; margin: 0 1px; width: 100%; } .stat__barBg.stat__home { justify-content: flex-end; } .stat__barBg.stat__home, .stat__barBg.stat__home .stat__barIsFullHome, .stat__barBg.stat__home > div { border-bottom-left-radius: 5px; border-top-left-radius: 5px; } .stat__barBg.stat__away, .stat__barBg.stat__away .stat__barIsFullAway, .stat__barBg.stat__away > div { border-bottom-right-radius: 5px!important; border-top-right-radius: 5px!important; } .stat__defaultBackground { background-color: #eee; } .stat__betterSideBackground { background-color: #5aadee; } .stat__worseSideOrEqualBackground { background-color: #aeaeae; } .stat__skeleton { display: flex; flex-direction: column; justify-content: center; } .stat__skeleton__header { background-color: #f2f2f2; height: 32px; width: 100%; } @media only screen and (min-width: 639px) { .stat__skeleton__header { border-radius: 4px; } } .stat__skeleton__row { display: grid; grid-template: ” before . after ” 9px/1fr 5px 1fr; padding: 16px 10px; } .stat__skeleton__row:before { content: “”; grid-area: before; } .stat__skeleton__row:after { content: “”; grid-area: after; }

2.48
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
2.03
53%
Kiểm soát bóng
47%
22
Số lần dứt điểm
15
8
Sút trúng đích
4
7
Dứt điểm ra ngoài
6
7
Sút bị chặn
5
8
Đá phạt
12
5
Phạt góc
5
2
Việt vị
1
3
Thủ môn Cứu thua
5
10
Phạm lỗi
7
2
Thẻ Vàng
1
576
Tổng số đường chuyền
437
521
Số đường chuyền hoàn thành
387
17
Tắc bóng
13
63
Tấn công
37
14
Phá bóng thành công
16
5
Chuyền thành công
6

.bracket–eventless { cursor: default; grid-template: ” homeParticipant date ” 16px ” awayParticipant town ” 16px / minmax( 72px, max-content ) auto; } .bracket__town, .bracket__venue { overflow: hidden; padding-left: 5px; text-align: right; text-overflow: ellipsis; white-space: nowrap; } .bracket__date { grid-area: date; justify-self: end; padding-left: 5px; width: max-content; font-size: 12px; } .bracket__venue { display: none; grid-area: venue; } .bracket__town { grid-area: town; padding-left: 5px; } .bracket–doubles { grid-template-rows: 32px 32px; row-gap: 6px; } .bracket__info { color: var(–color-support-3); font-weight: 400; grid-area: info; place-self: center flex-end; white-space: nowrap; font-size: 12px; } .bracket__participant + .bracket__info { margin-left: 4px; } .bracket__series { box-sizing: border-box; padding-bottom: 10px; position: absolute; top: calc(50% + 31px); width: 100%; } .bracket–doubles + .bracket__series { top: calc(50% + 49px); } .bracket__series:before { border-radius: 0 0 8px 8px; box-shadow: 0 2px 10px 0 rgba(0, 0, 0, 0.25); content: “”; height: calc(100% – 10px); position: absolute; width: 100%; z-index: 1; }

Bán kết
participant

Wales *
4

participant

Phần Lan
1
Xem trận
22.03
participant

Ba Lan *
5

participant

Estonia
1
Xem trận
22.03
participant

Bosnia & Herzegovina
1

participant

Ukraine *
2
Xem trận
22.03
participant

Israel
1

participant

Iceland *
4
Xem trận
22.03
participant

Georgia *
2

participant

Luxembourg
0
Xem trận
22.03
participant

Hy Lạp *
5

participant

Kazakhstan
0
Xem trận
22.03
Chung kết
participant

Wales
0

participant

Ba Lan *
1
Xem trận
27.03
participant

Ukraine *
2

participant

Iceland
1
Xem trận
27.03
participant

Georgia *
1

participant

Hy Lạp
0
Xem trận
27.03
Vòng 1/8
(B1)
(A3/D3/E3/F3)

29.06 23:00??

(A1)
(C2)

29.06 23:00??

(F1)
(A3/B3/C3)

29.06 23:00??

(D2)
(E2)

29.06 23:00??

(E1)
(A3/B3/C3/D3)

29.06 23:00??

(D1)
(F2)

29.06 23:00??

(C1)
(D3/E3/F3)

29.06 23:00??

(A2)
(B2)

29.06 23:00??

Tứ kết
?
?
?
?
?
?
?
?
Bán kết
?
?
?
?
Chung kết
?
?
Bảng ATRTHBHSĐ
1

Đức

1100 43
2

Thụy Sĩ

1100 23
3

Hungary

1001 -20
4

Scotland

1001 -40
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
Bảng BTRTHBHSĐ
1

Tây Ban Nha

1100 33
2

Ý

1100 13
3

Albania

1001 -10
4

Croatia

1001 -30
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
Bảng CTRTHBHSĐ
1

Anh

1100 13
2

Đan Mạch

1010 01
3

Slovenia

1010 01
4

Serbia

1001 -10
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
Bảng DTRTHBHSĐ
1

Hà Lan

1100 13
2

Pháp

1100 13
3

Ba Lan

1001 -10
4

Áo

1001 -10
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
Bảng ETRTHBHSĐ
1

Romania

1100 33
2

Slovakia

1100 13
3

Bỉ

1001 -10
4

Ukraine

1001 -30
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
Bảng FTRTHBHSĐ
1

Thổ N. K.

1100 23
2

Bồ Đào Nha

1100 13
3

Cộng hòa Séc

1001 -10
4

Georgia

1001 -20
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
BXH đội thứ 3TRTHBHSĐ
1

Slovenia

1010 01
2

Ba Lan

1001 -10
3

Cộng hòa Séc

1001 -10
4

Albania

1001 -10
5

Bỉ

1001 -10
6

Hungary

1001 -20
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) – Euro (Play Offs: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.

.draw__round{ padding-bottom: 20px; }

.summary-data .summary-caption{ background: #f2f3f3; border-radius: 10px 10px 0 0; } .summary-data .summary-item{ border: 1px solid #f2f3f3; border-top: 0; gap: 10px; } .summary-data .summary-item:last-child{ border-radius: 0 0 10px 10px; } .summary-data .summary-item .icon svg{ width: 22px; height: 22px; } .summary-data .start-block, .summary-data .end-block{ width: calc(50% – 26px); align-items: center; gap: 7px; } .summary-data .center-block{ width: 54px; font-size: 14px; background: #e4ecff; padding: 10px 0; color: #264792; } @media screen and (max-width: 480px){ .summary-data{ margin: 0 -10px 0; font-size: 12px; } .summary-data .summary-item .icon svg{ width: 12px; } .summary-data .summary-caption{ border-radius: 0; } .summary-data .center-block{ width: 42px; } .match-content .info span{ display: none; } }

Hiệp 1
Goal
Muldur M.
25′
 
Goal
Kochorashvili G. Mikautadze G.
32′
 
Yellow card
Bardakci A.
35′
 
Hiệp 2
Yellow card
Kvirkvelia S.
55′
 
Goal
Ayhan K. Guler A.
65′
 
Substitution
Davitashvili Z. Chakvetadze G.
74′
 
Substitution
Lochoshvili L. Tsitaishvili G.
74′
 
Substitution
Yazici Y. Guler A.
79′
 
Substitution
Demiral M. Ayhan K.
79′
 
Substitution
Zivzivadze B. Kvirkvelia S.
85′
 
Substitution
Celik Z. Muldur M.
85′
 
Substitution
Akturkoglu K. Yildiz K.
85′
 
Yellow card
Calhanoglu H.
89′
 
Substitution
Altunashvili S. Mekvabishvili A.
89′
 
Substitution
Ozcan S. Calhanoglu H.
90+2′
 
Goal
Akturkoglu K.
90+7′
 

#content_detail_event { padding: 0 10px; } #content_detail_event p{ font-size: 16px; margin-bottom: 15px; text-align: justify; }

Tường thuật trực tiếp bóng đá Thổ N. K. vs Georgia vào lúc 23:00 ngày 18/06, trận đấu thuộc khuôn khổ châu Âu: Euro.

Trong quá khứ, 2 đội từng gặp nhau 5 lần. Cuộc đối đầu gần nhất diễn ra vào ngày 25/05/2012, với tỷ số Georgia 1 – 3 Thổ N. K..

Về phong độ, trong 5 trận đối đầu đấu gần nhất, Thổ N. K. thắng 3, hòa 1, thua 1. Trong khi Georgia thắng 1, hòa 1, thua 3.

Trong tin trước trận, đội hình chính thức của Thổ N. K. và Georgia sẽ được cập nhật trước giờ bóng lăn 30 phút.

Tường thuật trực tiếp bóng đá Thổ N. K. vs Georgia vào lúc 23:00 ngày 18/06, trận đấu thuộc khuôn khổ châu Âu: Euro.

Trong quá khứ, 2 đội từng gặp nhau 5 lần. Cuộc đối đầu gần nhất diễn ra vào ngày 25/05/2012, với tỷ số Georgia 1 – 3 Thổ N. K..

Về phong độ, trong 5 trận đối đầu đấu gần nhất, Thổ N. K. thắng 3, hòa 1, thua 1. Trong khi Georgia thắng 1, hòa 1, thua 3.

Trong tin trước trận, đội hình chính thức của Thổ N. K. và Georgia sẽ được cập nhật trước giờ bóng lăn 30 phút.

Link nguồn: Link